Công chức loại A là gì? Sau khi tăng từ 1/7, bảng lương của nhóm này ra sao?

Hàng triệu người thực hiện các giao dịch với công chức loại A mỗi ngày nhưng ít ai biết công chức loại A là những ai? Từ 1/7 tới, sau khi được tăng lương thì bảng lương của công chức loại A sẽ thay đổi như thế nào?

Công chức là gì?

Định nghĩa về công chức được quy định rõ trong Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, Công chức và Luật Viên chức 2019.

Theo đó, công chức là công dân Việt Nam, được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh tương ứng với vị trí việc làm trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện;

Trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, công nhân công an, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước".

Bảng lương chi tiết của hàng triệu người sau khi được tăng 20,8% từ 1/7 tới

GĐXH - Theo Nghị quyết của Quốc hội, từ 1/7 tới sẽ tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng, tương đương tăng 20,8% so với hiện nay. Vậy, bảng lương chi tiết của hàng triệu lao động ra sao từ 1/7 tới?

cong-chuc-loai-a-la-gi-sau-khi-tang-tu-1-7-bang-luong-cua-nhom-nay-ra-sao

Lương công chức loại A sẽ thay đổi ra sao sau khi được tăng từ 1/7 tới?

Phân loại công chức

Việc phân loại công chức được quy định trong điều 34, Luật Cán bộ, Công chức năm 2008.

Cụ thể, việc phân loại công chức dựa vào các tiêu chí gồm: Ngạch được bổ nhiệm và căn cứ vào vị trí công tác.

Căn cứ vào ngạch được bổ nhiệm, công chức được chia làm các loại:

Loại A gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương;

Loại B gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương;

Loại C gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên hoặc tương đương;

Loại D gồm những người được bổ nhiệm vào ngạch cán sự hoặc tương đương và ngạch nhân viên.

Căn cứ vào vị trí công tác, công chức được phân loại như sau:

Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý;

Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.

 Trong đó, công chức loại A lại được phân thành các loại gồm: Công chức loại A0, loại A1, loại A2 (nhóm 1 - A2.1 và nhóm 2 - A2.2), loại A3 (nhóm 1 - A3.1 và nhóm 2 - A3.2).

Công chức loại A1 gồm những ngạch nào?

Ngạch của công chức loại A1 được quy định chi tiết tại phụ lục ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP gồm:

STT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên

2

Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3

Công chứng viên

4

Thanh tra viên

5

Kế toán viên

6

Kiểm soát viên thuế

7

Kiểm toán viên

8

Kiểm soát viên ngân hàng

9

Kiểm tra viên hải quan

10

Kiểm dịch viên động-thực vật

11

Kiểm lâm viên chính

12

Kiểm soát viên đê điều

13

Thẩm kế viên

14

Kiểm soát viên thị trường

15

Thống kê viên

16

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

17

Kỹ thuật viên bảo quản

18

Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)

19

Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)

20

Thư ký thi hành án (dân sự)

21

Kiểm tra viên thuế

22

Kiểm lâm viên

 

Công chức loại A2 gồm những ngạch nào?

Nhóm 1 (A2.1)

Số TT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên chính

2

Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

Thanh tra viên chính

4

Kiểm soát viên chính thuế

5

Kiểm toán viên chính

6

Kiểm soát viên chính ngân hàng

7

Kiểm tra viên chính hải quan

8

Thẩm kế viên chính

9

Kiểm soát viên chính thị trường

10

Thống kê viên chính

11

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

12

Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)

13

Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)

14

Kiểm tra viên chính thuế

15

Kiểm lâm viên chính

Nhóm 2 (A2.2)

Số TT

Ngạch công chức

1

Kế toán viên chính

2

Kiểm dịch viên chính động - thực vật

3

Kiểm soát viên chính đê điều (*)

Công chức loại A3 gồm những ngạch nào?

Nhóm 1 (A3.1)

Số TT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên cao cấp

2

Thanh tra viên cao cấp

3

Kiểm soát viên cao cấp thuế

4

Kiểm toán viên cao cấp

5

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

6

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

7

Thẩm kế viên cao cấp

8

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

9

Thống kê viên cao cấp

10

Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

11

Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)

12

Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)

13

Kiểm tra viên cao cấp thuế

Nhóm 2 (A3.2)

Số TT

Ngạch công chức

1

Kế toán viên cao cấp

2

Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI A3

 

Hệ số lương

Mức lương hiện tại

Mức lương từ 1/7/20023

Nhóm 1

Bậc 1

6,2

9.238.000

11.160.000

Bậc 2

6,56

9.774.400

11.808.000

Bậc 3

6,92

10.310.800

12.456.000

Bậc 4

7,28

10.847.200

13.104.000

Bậc 5

7,64

11.383.600

13.752.000

Bậc 6

8

11.920.000

14.400.000

Nhóm 2

Bậc 1

5,75

8.567.500

10.350.000

Bậc 2

6,11

9.103.900

10.998.000

Bậc 3

6,47

9.640.300

11.646.000

Bậc 4

6,83

10.176.700

12.294.000

Bậc 5

7,19

10.713.100

12.942.000

Bậc 6

7,55

11.249.500

13.590.000

 BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI A2

 

Hệ số lượng

Mức lượng hiện tại

Mức lương từ 1/7/2023

Nhóm 1

Bậc 1

4,4

6.556.000

7.920.000

Bậc 2

4,74

7.062.600

8.532.000

Bậc 3

5,08

7.569.200

9.144.000

Bậc 4

5,42

8.075.800

9.756.000

Bậc 5

5,76

8.582.400

10.368.000

Bậc 6

6,1

9.089.000

10.980.000

Bậc 7

6,44

9.595.600

11.592.000

Bậc 8

6,78

10.102.200

12.204.000

Nhóm 2

Bậc 1

4

5.960.000

7.200.000

Bậc 2

4,34

6.466.600

7.812.000

Bậc 3

4,68

6.973.200

8.424.000

Bậc 4

5,02

7.479.800

9.036.000

Bậc 5

5,36

7.986.400

9.648.000

Bậc 6

5,7

8.493.000

10.260.000

Bậc 7

6,04

8.999.600

10.872.000

Bậc 8

6,38

9.506.200

11.484.000

 BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC LOẠI A1

 

Hệ số lương

Mức lương hiện tại

Mức lương từ 1/7/2023

Bậc 1

2,34

3.486.600

4.2121.000

Bậc 2

2,67

3.978.300

4.806.000

Bậc 3

3

4.470.000

5.400.000

Bậc 4

3,33

4.961.700

5.994.000

Bậc 5

3,66

5.453.400

6.588.000

Bậc 6

3,99

5.945.100

7.182.000

Bậc 7

4,32

6.436.800

7.776.000

Bậc 8

4,65

6.928.500

8.370.000

Bậc 9

4,98

7.420.200

8.964.000

 

Theo GiaDinh