Bảng giá Toyota tháng 7 âm lịch có gì thay đổi?
Bảng giá Toyota tháng 8/2018 được báo Gia đình Việt Nam cập nhật từ website chính thức của Toyota tại Việt Nam. Mức giá này có thể thay đổi tại các thời điểm khác nhau và tùy và chính sách của hãng. Mời quý độc giả tham khảo:
Cập nhật bảng giá xe ô tô Toyota tháng 7 âm lịch
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 7 âm lịch (tháng 8/2018):
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu VNĐ) |
Toyota Vios 1.5E MT 2018 |
531 |
Toyota Vios 1.5E CVT |
569 |
Toyota Vios 1.5G CVT |
606 |
Toyota Altis 1.8E MT 2018 |
678 |
Toyota Altis 1.8E CVT |
707 |
Toyota Altis 1.8G CVT |
753 |
Toyota Altis 2.0V Luxury |
864 |
Toyota Altis 2.0V Sport |
905 |
Toyota Camry 2.0E 2018 |
997 |
Toyota Camry 2.5G |
1161 |
Toyota Camry 2.5Q |
1302 |
Toyota Yaris 1.5G CVT |
650 |
Toyota Innova 2.0E 2018 |
743 |
Toyota Innova 2.0G |
817 |
Toyota Innova 2.0 Venturer |
855 |
Toyota Innova 2.0V |
945 |
Fortuner 2.4G 4x2 MT (diesel) |
1026 |
Fortuner 2.4G 4x2 AT (diesel) |
1094 |
Fortuner 2.8V 4x4 AT (diesel) |
1354 |
Fortuner 2.7 V 4x2 AT (Xăng) |
1150 |
Toyota Prado 2.7 VX |
2340 |
Toyota Land Cruiser 4.6VX |
3650 |
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT |
878 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT |
695 |
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT |
793 |
Toyota Hiace máy dầu 16 chỗ |
999 |
Toyota Rush |
(cập nhật) |
Toyota Avanza |
(cập nhật) |
Toyota Alphard |
3533 |
Toyota Wigo |
(cập nhật) |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo. Giá thực tế tại đại lý có thể có sự chênh lệch do chính sách từng đại lý và từng thời điểm.
Theo GiaDinhVietNam