Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2019: Khởi sắc, tăng giá trở lại

Sau tháng ngâu, nhiều mẫu xe máy của Honda tăng giá trở lại, đặc biệt dòng vua tay ga SH vẫn đội giá cao chót vót.

Theo quan niệm của nhiều người thì tháng 8 Dương lịch vừa qua là thời điểm trùng với tháng 7 Âm lịch, tháng mà vẫn được dân gian gọi là Tháng cô hồn. Nhiều người kiêng kị mua sắm vào thời điểm này, cho nên có tác động mạnh tới thị trường xe máy, dĩ nhiên là bao gồm cả các xe máy của Honda ở Việt Nam.

bang-gia-xe-may-honda-thang-92019-khoi-sac-tang-gia-tro-lai

Honda SH.

Tuy nhiên khi bước sang tháng 9/2019, nhu cầu mua sắm đã tăng trở lại. Không chỉ hết Tháng cô hồn mà thời điểm tựu trường cũng chuẩn bị. Chắc chắn nhiều gia đình cũng muốn mua sắm xe máy Honda mới.

bang-gia-xe-may-honda-thang-92019-khoi-sac-tang-gia-tro-lai

Honda Wave RSX.

Quan sát giá bán của xe máy Honda cho thấy một số mẫu x exe số vẫn được bán ra với giá thấp hơn giá đề xuất một chút. Tuy nhiên, ở ngưỡng trên thì có thể dao động cao hơn giá đề xuất vài trăm nghìn đồng.

bang-gia-xe-may-honda-thang-92019-khoi-sac-tang-gia-tro-lai

Honda Winner X.

Tuy các dòng xe tay ga tầm trung, nhiều mẫu xe thuộc gia đình Air Blade, Lead và PCX có giá bán ra thấp hơn giá đề xuất thì các mẫu xe tay ga thuộc gia đình SH đều được bán ra với giá bán cao hơn giá đề xuất.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất trong tháng 9/2019 như sau:

Mẫu xe Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) Giá thực tế (ĐV: Triệu VNĐ)
Wave Alpha 110 17,8 17,7-18,2
Blade phanh cơ 18,8 17,9-18,4
Blade phanh đĩa 19,8 18,9-19,4
Blade vành đúc 21,3 20,5-21,0
Wave RSX phanh cơ 21,5 21,4-21,9
Wave RSX phanh đĩa 22,5 22,4-22,9
Wave RSX vành đúc 24,5 24,4-24,9
Future 2019 vành nan 30,2 30,0-30,5
Future 2019 vành đúc 31,4 30,7-31,2
Vision 30,0 29,4-29,9
Vision cao cấp 30,8 31,0-31,5
Vision đặc biệt 32,0 32,0-32,5
Lead 2019 tiêu chuẩn 38,3 37,5-38,0
Lead 2019 cao cấp 40,3 39,3-39,8
Lead 2019 đen mờ 41,5 40,5-41,0
Air Blade 2019 thể thao 38,0 37,5-38,0
Air Blade 2019 cao cấp 40,6 39,5-40,0
Air Blade 2019 đen mờ 41,8 43,3-43,8
Air Blade 2019 từ tính 41,6 40,5-41,0
Winner X thể thao 46,0 46,0-46,5
Winner X camo 49,0 49,0-49,5
Winner X đen mờ 49,5 49,5-50,0
SH mode thời trang 51,7 54,2-54,7
SH mode thời trang ABS 55,7 58,5-59,0
SH mode cá tính 57,0 66,0-66,5
PCX 125 56,5 54,0-54,5
PCX 150 70,5 67,8-68,3
PCX 150 hybrid 90,0 85,0-85,5
MSX 125 50,0 48,5-49,0
SH 125 CBS 68,0 77,2-77,7
SH 125 ABS 76,0 83,2-83,7
SH 150 CBS 82,0 91,0-91,5
SH 150 ABS 90,0 101,0-101,5
SH 150 CBS đen mờ 83,5 91,0-91,5
SH 150 ABS đen mờ 91,5 101,0-101,5
SH 300i 2019 276,5 276,5-277,0
SH 300i 2019 đen mờ 279,0 279,0-279,5
Rebel 300 125,0 112,0-112,5
Super Cub C125 85,0 80,0-80,5
Monkey 85,0 80,0-80,5

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Theo DanViet