Bảng giá xe ga Honda cuối tháng 9/2018: Vision, SH tăng nhẹ

Giá xe tay ga ăn khách của Honda như Vision, SH đang có dấu hiệu tiếp tục tăng giá trước khi có thể lên đỉnh vào dịp mua sắm cuối năm nay.

Vào những ngày cuối tháng 9/2018, Honda đã cung cấp cho thị trường Việt Nam thêm tùy chọn xe tay ga mới dạng động cơ lai PCX 150 Hybrid.

Bảng giá xe ga Honda cuối tháng 9/2018: Vision, SH tăng nhẹ

Honda Vision đen mờ.

Khảo sát giá xe ga Honda vào mấy ngày gần đây, giới thạo xe cho biết giá xe ga ăn khách như Honda Vision đang tăng nhẹ với phiên bản màu đỏ đậm, đen mờ với giá dao động từ 31,4 đến 32,7 triệu VNĐ, tức là cao hơn giá đề xuất từ 1,4-2,2 triệu VNĐ.

Bảng giá xe ga Honda cuối tháng 9/2018: Vision, SH tăng nhẹ

Honda SH.

Các mẫu xe tay ga thuộc gia đình vua xe ga Honda SH cũng tăng nhẹ 300 nghìn VNĐ, trừ phiên bản Honda 125 CBS và SH 300i. Theo đó, giá xe Honda SH tại các đại lý thường cao hơn giá đề xuất từ 7,5-11,8 triệu VNĐ.

Bảng giá xe ga Honda cuối tháng 9/2018: Vision, SH tăng nhẹ

Honda PCX 150 Hybrid.

Trong khi các mẫu xe tay ga khác của Honda có giá bán ra khá ổn định. Các phiên bản SH mode, Air Blade vẫn có giá thực tế cao hơn giá đề xuất, còn gia đình PCX ngoài phiên bản PCX 150 hybrid có giá cao hơn giá đề xuất 500 nghìn VNĐ thì các phiên bản PCX 125 và PCX 150 có giá thực tế thấp hơn giá đề xuất từ 1 – 2,5 triệu VNĐ.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo, chúng tôi cập nhật bảng giá xe tay ga Honda cuối tháng 9/2018 mới nhất dưới đây:

Mẫu xe Giá đề xuất (ĐV: VNĐ) Giá đại lý (ĐV: VNĐ)
Vision đỏ đậm, vàng 30,0 31,4-31,9
Vision 30 31,5-32
Vision đen mờ 30,5 32,2-32,7
Lead 2018 tiêu chuẩn 37,5 38-38,5
Lead 2018 cao cấp 39,3 41,5-42,0
Lead 2018 đen mờ 39,8 42,3-42,8
Air Blade 2018 thể thao 38,0 39,6-40,1
Air Blade 2018 cao cấp 40,6 41,5-42,0
Air Blade 2018 đen mờ 41,0 45-45,5
Air Blade 2018 từ tính 41,6 42,5-43,0
SH mode thời trang đỏ 51,5 58-58,5
SH mode thời trang 51,5 57,5-58,0
SH mode cá tính 52,5 62,8-63,3
PCX 125 2018 56,5 54-54,5
PCX 150 2018 70,5 69-69,5
PCX 150 hybrid 90 90-90,5
SH 125 CBS 68,0 75,5-76,0
SH 125 ABS 76,0 83,8-84,3
SH 150 CBS 82,0 93,3-93,8
SH 150 ABS 90,0 101,3-101,8
SH 300i 269,0 269,0 - 269,5
SH 300i đen mờ 270 270-270,5

*Lưu ý: Bảng giá ở trên mang tính tham khảo, giá thực tế có thể dao động tùy vào từng đại lý và khu vực.

Theo DanViet