7 ngày tới có 6 ngày cát làm việc gì cũng ổn và chỉ cần chọn ngày giờ là may mắn đến, duy có một ngày hết sức cẩn trọng

Theo phong thủy, 1 tuần có 7 ngày thì tuần này có 6 ngày làm việc gì cũng hanh thông suôn sẻ, nhưng có 1 ngày duy nhất phải cẩn trọng. Mời bạn đọc tham khảo.

Thứ Hai, ngày 04/7/2022 (mùng Sáu tháng Sáu năm Nhâm Dần) -  7 ngày tính từ mùng 4 đến mùng 10/7/2022) - ngày Cát (Nghĩa mật).

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa, kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

7-ngay-toi-co-6-ngay-cat-lam-viec-gi-cung-on-va-chi-can-chon-ngay-gio-la-may-man-den-duy-co-mot-ngay-het-suc-can-trong

Đi du lịch hay khởi hành trong 7 ngày tới cần chọn ngày tốt, giờ đẹp để mọi việc may mắn. Ảnh minh họa.

 

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Giờ Hoàng đạo: Ất Mão (5h-7h), Canh Thân (15h-17h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: Cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khai trương, khởi công, trai tiếu, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tế tự, viễn hành, đính hôn, đảo từ.

Nên tránh: An táng, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, cầu quan, cầu tự, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi thủ tu tác, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, long táo, nhập học, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thưởng hạ, thượng biểu chương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu cung thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, yến hội, động thổ, ứng thí.

Thứ Ba, ngày 05/7/2022 (mùng Bảy tháng Sáu năm Nhâm Dần) - ngày Cát

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

Giờ Hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Giáp Tuất (19h-21h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: An táng, cầu tài, giao dịch, giải trừ, hội nhân thân, hứa nguyện, nhập hỏa, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trạch, tu táo, tạo trạch, tế tự, yến hội, đính hôn, đảo từ.

Nên tránh: Di cư, giá mã, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, phá thổ, phạt mộc, tu tạo, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, từ tụng, viễn du, vấn danh, xuất hành, xuất sư.

7-ngay-toi-co-6-ngay-cat-lam-viec-gi-cung-on-va-chi-can-chon-ngay-gio-la-may-man-den-duy-co-mot-ngay-het-suc-can-trong

Mua bán sắm sửa, làm hợp đồng... trong 7 ngày tới nên chọn ngày đẹp, giờ tốt. Ảnh minh họa.

 

Thứ Tư, ngày 06/7/2022 (mùng Tám tháng Sáu năm Nhâm Dần), ngày cát

Cát hung: Ngày: Canh Thân , tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị , tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần , hình Dần, hình Hợi , hại Hợi , phá Tị , tuyệt Mão .

Giờ Hoàng đạo: Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: Châm cứu, cầu phúc nguyện, cầu tự, cầu y, giải trừ, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, lễ thần, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, nạp tài, phá thổ, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, xuất quân, xuất tài, đính hôn.

Nên tránh: An táng, di cư, di trạch, giao thiệp, huấn binh, hội thân hữu, kết hôn nhân, nhập sơn, nạp thái, phân cư, sanh sản, tác táo, tố tụng, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất sư, ứng thí.

Thứ Năm, ngày 07/7/2022 (mùng Chín tháng Sáu năm Nhâm Dần) - ngày Cát

Nạp âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi Ất Mão, Kỷ Mão.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn , tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần .

Giờ Hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: Cải mộ, cầu tự, di đồ, giao dịch, giải trừ, hứa nguyện, khởi tạo, nhập học, nạp lễ, nạp tài, phá thổ, thưởng hạ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trừ phục, tu cung thất, tu lí phần mộ, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Nên tránh: An táng, châm cứu, di cư, di trạch, giao thiệp, giá thú, huấn binh, hội thân hữu, kết hôn nhân, nhập sơn, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, thượng lương, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, ứng thí.

Thứ Sáu, ngày 08/7/2022 (mùng Mười tháng Sáu năm Nhâm Dần) - ngày Hung (phạt nhật)

Nạp âm: Đại hải Thủy kị tuổi Bính Thìn, Giáp Thìn.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

7-ngay-toi-co-6-ngay-cat-lam-viec-gi-cung-on-va-chi-can-chon-ngay-gio-la-may-man-den-duy-co-mot-ngay-het-suc-can-trong

Đầu tư mua ô tô trong 7 ngày tới cũng cần chọn ngày đẹp, giờ tốt để mọi chuyện hanh thông. Ảnh minh họa.

 

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn , hình Mùi, hại Dậu , phá Mùi , tuyệt Thìn .

Giờ Hoàng đạo: Ất Tị (9h-11h), Tân Hợi (21h-23h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: An táng, cầu tài, kiến nghĩa lệ, kì phúc, nạp tế, tu ốc, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, điền bổ, đính hôn.

Nên tránh: Chinh thảo, chiêu hiền, cầu y, di cư, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, kinh thương, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tế tự, từ tụng, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất tài, yến hội, động thổ.

Thứ Bảy, ngày 09/7/2022 (Mười Một tháng Sáu năm Nhâm Dần) - ngày Cát

Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi Đinh Tị, Ất Tị.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần , tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Giờ Hoàng đạo: Quý Hợi (21h-23h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: An táo, bổ viên, công quả, cầu tài, di đồ, giao dịch, hứa nguyện, khởi tạo, lập khoán, nhập trạch, nạp tài, trai tiếu, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Nên tránh: An táng, chiêu hiền, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hưng tạo động thổ, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, mục dưỡng, nhập học, phá thổ, phó nhậm, tang sự, thượng biểu chương, thượng sách, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất tài, độ thủy.

Chủ Nhật, ngày 10/7/2022 (Mười Hai tháng Sáu năm Nhâm Dần), ngày cát (Nghĩa mật)

Nạp Âm: Hải trung Kim. kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu , tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

Nên làm: Cải mộ, cầu tài, cầu tự, di đồ, giải trừ, hưng tu, hứa nguyện, lập khế, mộc dục, nghi tế tự, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Nên tránh: Châm cứu, di trạch, giao dịch, giá mã, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khởi tạo, kinh doanh, kiến trạch, kết hôn nhân, nhập sơn, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phân cư, phó nhâm, phạt mộc, quy gia, tiến nhân khẩu, tu tác ốc, tác táo, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài.

* Thông tin mang tính tham khảo.

Theo GiaDinh